
CAM KẾT GIÁ CẢ
HỢP LÝ NHẤT

THỦ TỤC TRẢ GÓP
NHANH CHÓNG NHẤT

DỊCH VỤ BẢO HÀNH
BẢO TRÌ TỐT NHẤT
1. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA RƠ MOOC SÀN CIMC 3 TRỤC 40/ 45 FEET
Mooc sàn CIMC được chế tạo từ thép cường độ cao, mang lại khả năng chịu lực vượt trội và chống mài mòn hiệu quả. Loại thép hợp kim này giúp sản phẩm chống lại các tác động từ môi trường như mưa, gió và hóa chất, đảm bảo độ bền lâu dài.
Đèn LED hiện đại (đèn chiếu sáng, đèn phanh, đèn báo hiệu) cùng dây điện chống nước, chống chập, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng.
Mooc sàn CIMC 40/ 45 feet đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng như container, máy móc công nghiệp hay vật liệu xây dựng nhờ khung sườn và mặt sàn phân bổ tải trọng tối ưu.
Với thiết kế chắc chắn và hệ thống trục mạnh mẽ, mooc sàn vận hành mượt mà trên mọi địa hình, giữ hàng hóa an toàn và ổn định.
Kích thước xe mooc sàn 40/ 45 feet cho phép tùy chỉnh linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hàng hóa, từ container đến hàng rời. Bên canh đó, mặt sàn được thiết kế phẳng và chống trượt giúp việc xếp dỡ hàng hóa nhanh chóng, an toàn, giảm thiểu rủi ro hư hỏng.
🔥 Bạn đang tìm kiếm một sản phẩm mooc chất lượng, bền bỉ và giá tốt? Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Mooc Sàn CIMC 40/ 45 Feet tại Vạn Phát Thịnh Auto với giá ưu đãi & chính sách hỗ trợ hấp dẫn!
📞 Liên hệ ngay HOTLINE: 0904 29 19 39 để được tư vấn và báo giá nhanh nhất!
CÔNG TY TNHH VẠN PHÁT THỊNH AUTO.
Showroom: 139, QL1A, phường Tam Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM.
Hotline: 0904 29 19 39
Website: https://thegioidaukeo.vn/
Công ty kinh doanh các dòng xe: Dongfeng, đầu kéo Mỹ, Howo, Cheng long, Faw, Huyndai…
Các loại mooc: sàn, mooc xương, mooc ben, mooc mổ cò, mooc tải…
Ngoài ra công ty chúng tôi còn hỗ trợ cho Quý khách về vấn đề vay vốn, thuê tài chính và đăng kí xe đứng tên hợp tác xã…gia cố container và các loại mooc, thu xe cũ đổi bù trừ xe mới.
(Chân thành cảm ơn Qúy khách, công ty chúng tôi rất vui và hân hạnh được phục vụ quý khách)
Thông số kỹ thuật | Mooc Sàn CIMC 3 trục 40 feet |
Mooc Sàn CIMC 3 trục 45 feet | ||
Lốp | 11.00R20 | 12R22.5 | 11.00R20 | 12R22.5 |
Model | ZJV9400TJZP | |||
Kích thước bao (mm) | 12.392×2.495×1.540 | 12.396 x 2.495 x 1.533 | 13.960 x 2.480 x 1.500 | 13.915 x 2.495 x 1.558 |
Khoảng cách trục (mm) |
7.400+1.350+1.350 |
7.600 + 1.310 +1.310 | 8.500 + 1.310 + 1.310 | |
Tự trọng (kg) | 7.500 | 7.200 | 7.600 | 7.500 |
Tải trọng (kg) | 32.500 | 31.700 | 31.450 | 31.500 |
Xà dầm chính (mm) | Thép cường độ cao Q550, cao 500mm | 39.050 | 39.000 | |
Mặt bích và thành (mm) | Thép cường độ cao Q550, độ dày 12/6/12 | |||
Thanh dọc sườn | 160mm, dạng chữ C | |||
Sàn | Dày 3mm, hàn dọc | |||
Dầm ngang | Dạng chữ W | |||
Chốt khóa | 10 chốt khóa xoắn bao gồm 6 khóa có thể thu vào và 4 khóa cố định | |||
Móc | 12 móc thép đúc và 8 lỗ cắm ở mỗi bên của bệ, các lỗ cắm phải được che bởi sàn | |||
Chân chống | SAF-HOLLAND HLD30 19″, tay quay hoạt động trên RHS | |||
Đinh mooc | Đinh 50, có thể thay đổi, 1 chiếc hiệu JOST | |||
Hệ thống phanh | 30/30 loại trên mỗi trục, van phanh WABCO | |||
Lá nhíp | 10 lá, loại thông dụng chịu tải cao | Hệ thống treo cơ khí với lò xo 8 lá | ||
Trục | 3 trục vuông, tải trọng 13 tấn/trục, hiệu FUWA | |||
La răng | 8.0V-20 la răng thép, 10 lỗ | |||
Hộp dụng cụ | 1 chiếc, hộp thép dài 1M, đặt trên RHS, màu xám trắng | |||
Giá đựng lốp dự phòng | 2 chiếc, màu xám trắng | |||
Bảo vệ bên | Thép bảo vệ | |||
Hệ thống điện | 12V-24V, tiêu chuẩn ISO1185, dây nịt mo-đun, đèn LED | |||
Đèn sau | 2 đèn sáng , 4 đèn phanh, 1 đèn lùi | |||
Sơn tĩnh điện | Sơn lót điện tử và sơn phủ tĩnh điện | |||
Màu | Xanh opal RAL6026 |
Số tiền trả trước: VNĐ
Số tiền cần vay: VNĐ
Phí khác: VNĐ
Trả góp hàng tháng (ước tính): VNĐ
Tổng tiền lãi (cả kỳ): VNĐ
(*Kết quả chỉ mang tính tham khảo, chưa phải cam kết chính thức từ ngân hàng)
Kỳ | Gốc trả | Lãi | Tổng | Dư nợ |
---|